Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Wigo E: | 360 Triệu đ |
Wigo G: | 405 Triệu đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Toyota Wigo trở lại và nhận được nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng nhờ những nâng cấp, cải tiến thiết kế toàn diện cả về ngoại thất và nội thất.
Toyota Wigo 2023 là mẫu xe mới nhất được hãng xe Nhật Bản cải tiến thiết kế toàn diện. Sau 1 năm vắng bóng trên thị trường, ngày 6/6/2023 mẫu xe thuộc thế hệ thứ 2 này đã quay trở lại sẵn sàng cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc Hatchback hạng A tại Việt Nam.
Toyota Wigo 2023 đã trở lại với diện mạo mới.
Toyota Wigo 2023 có ngoại hình thể thao và trẻ trung hơn bản tiền nhiệm.
Trong lần trở lại này, Toyota Wigo được nâng cấp về ngoại hình thể thao và trẻ trung hơn bản đã bán ở Việt Nam trước đây.
So với bản cũ trước đây Toyota Wigo đã được gia tăng kích thước thêm 110mm chiều dài, rộng hơn 65mm, riêng chiều cao hạ thấp 15mm và chiều dài cơ sở tăng 70mm. Cụ thể chiều dài x rộng x cao lần lượt là 3.760 x 1.665 x 1.505 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.525 mm.
Đầu xe
Toyota Wigo 2023 giữ lại thiết kế lưới tản nhiệt hình thang mở rộng, bên trong sơn đen sần.
Đầu xe, Toyota Wigo 2023 giữ lại thiết kế lưới tản nhiệt hình thang mở rộng, bên trong sơn đen sần. Cụm lưới tản nhiệt của xe liền mạch với cản trước cùng màu xe, tạo hình góc cạnh, hiện đại hơn.
Cụm đèn pha mới trên Toyota Wigo 2023 là phần nhận được nhiều cải tiến trong lần ra mắt này. Đèn pha xe với công nghệ LED vượt trội nối với nhau bởi dải crom, kết hợp đèn định vị ban ngày nằm phía trên ấn tượng.
Xuống phía dưới, xe có đèn xi-nhan hai bên đặt dọc ở phần hốc gió giả, có viền ngoài sơn đen nổi bật.
THÂN XE
Thân xe Toyota Wigo 2023 có một số thay đổi hiện đại hơn
Toyota Wigo 2023 cũng nhận được một số tinh chỉnh ở phần thân xe, nâng cấp hiện đại hơn đảm bảo sức cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc.
Gương chiếu hậu và tay nắm cửa Toyota Wigo 2023 cùng màu xe, có chức năng chỉnh/gập điện, tích hợp đèn xi nhan là điểm thay đổi mới so với bản cũ.
Tay nắm cửa xe được thiết kế lại dạng kéo giống với các đối thủ trong phân khúc tích hợp mở khóa thông minh ở ghế lái và phụ.
Toyota Wigo 2023 trang bị bộ mâm màu bạc cổ điển, kích thước 14 inch.
ĐUÔI XE
Cụm đèn hậu của xe gọn gàng hơn bản tiền nhiệm
Đuôi xe Toyota Wigo 2023 có cụm đèn hậu gọn gàng hơn bản cũ, sử dụng bóng chiếu sáng thường.
Cản sau xe cùng màu xe, xen lẫn tấm ốp nhựa đen bảo vệ phía sau. Cửa cốp ở chính giữa ẩn dưới logo là điểm mới và xe vẫn có đèn phanh LED, cánh gió trên cao.
Nhìn chung, tổng thể ngoại hình Toyota Wigo 2023 đã được cải tiến rất nhiều, đặc biệt tay nắm cửa mới thay cho thiết kế lỗi thời của đời cũ và đèn pha nâng cấp dạng LED.
NỘI THẤT TOYOTA WIGO 2023 THAY ĐỔI MỚI MẺ VÀ TRẺ TRUNG HƠN BẢN CŨ
Toyota Wigo 2023 có sự nâng cấp đáng kể về nội thất
Nếu nói đến sự lột xác của xe HatchBack 5 chỗ Toyota Wigo 2023 trong lần trở lại này thì không thể không nhắc đến sự nâng cấp trong khoang nội thất.
Nội thất Toyota Wigo 2023 đã thay đổi hoàn toàn so với trước đây, bắt kịp theo xu hướng với phong cách hiện đại, trẻ trung hơn.
KHOANG LÁI
Toyota Wigo 2023 được trang bị vô lăng 3 chấu bọc nhựa
Bên trên vô lăng xe, có các phím bấm điều khiển chức năng thuận tiện cho người lái. Cùng với đó, xe sử dụng đồng hồ dạng cơ, cùng màn hình LCD hiển thị các thông số vận hành là điểm mới.
Nâng cấp nổi bật là màn hình giải trí trung tâm đặt nổi kích thước 7 inch.
Toyota Wigo 2023 được trang bị màn hình giải trí trung tâm đặt nổi, kích thước 7 inch. Màn hình này hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh.
Bệ điều khiển trung tâm xe có thêm 2 cổng sạc điện thoại cùng 2 hốc để cốc tiện lợi cho người dùng.
Toyota Wigo 2023 còn có các trang bị tiện nghi tiên tiến khác như
Ghế ngồi trên Toyota Wigo 2023 bọc nỉ, ghế xe duy trì chỉnh cơ. Tuy nhiên, phần tựa đầu ghế xe đã được tách rời là điểm vượt trội so với bản cũ là chi tiết sẽ giúp Wigo tiếp cận người dùng dễ dàng hơn
KHOANG HÀNH KHÁCH
Toyota Wigo 2023 có khoảng để chân phía trước hàng ghế sau rộng rãi.
Toyota Wigo 2023 có khoảng để chân phía trước hàng ghế sau rộng rãi. Trần xe đã bị hạ thấp bởi vậy khoảng sáng trần phía trên hạn chế hơn so với bản cũ, nhưng với hành khách khoảng 1,7m vẫn đủ dùng.
Hàng ghế thứ 2 của xe trang bị đủ 3 vị trí tựa đầu, chưa có bệ tỳ tay là điều mà các mẫu xe hạng A không được trang bị.
KHOANG HÀNH LÝ
Hàng ghế sau có thể gập lại để gia tăng khả năng chuyên chở.
Toyota Wigo 2023 được nâng cấp với khoang hành lý 260L khá rộng rãi trong phân khúc và hàng ghế sau có thể gập lại để gia tăng khả năng chuyên chở.
Toyota Wigo 2023 trang bị khối động cơ 3 xy-lanh, dung tích 1.2L.
Toyota Wigo 2023 trang bị khối động cơ 3 xy-lanh, dung tích 1.2L. Khối động cơ này sản sinh ra công suất cực đại đạt 87 mã lực và mô-men xoắn 112 Nm.
Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước, hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp D-CVT giúp xe vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu hơn bản cũ.
Toyota Wigo 2023 được trang bị hộp số vô cấp mang đến khả năng chuyển số mượt mà và tiết kiệm hơn.
So với đời cũ loại 4 xy-lanh, Toyota Wigo 2023 giờ chỉ còn 3 và đã nâng cấp loại hộp số vô cấp nên mang đến khả năng chuyển số mượt mà và tiết kiệm hơn. Trong lễ ra mắt, Toyota Việt Nam công bố Wigo mới chỉ tiêu thụ hơn 6L/100km.
Toyota Wigo 2023: Bổ sung thêm công nghệ an toàn mới
Toyota Wigo 2023 duy trì các tính năng an toàn cơ bản, còn được bổ sung thêm công nghệ mới hiện đại hơn, cụ thể
Thông số | Toyota Wigo 2023 |
Phân khúc | Hatchback hạng A |
Xuất xứ | Nhật bản |
Số chỗ ngồi | 5 |
Kích thước tổng thể (mm) | 3.760 x 1.665 x 1.505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 |
Khoảng sáng gầm | 160 |
Động cơ | Xăng 1.2L |
Công xuất ( mã lực) | 87 |
Mô-men xoắn (nm) | 112 |
Hộp số | 5MT và D-CVT |
Khoang hành lý (lít) | 262 |
Hệ thống treo trước/Sau | Độc lập Mc Pherson/ Dầm xoắn |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Mâm xe | 14 inch |